Characters remaining: 500/500
Translation

quờ quạng

Academic
Friendly

Từ "quờ quạng" trong tiếng Việt có nghĩahành động tìm kiếm hoặc di chuyển một cách mờ mịt, không rõ ràng, thường khi người ta không thấy hoặc không biết mình đang làm . Từ này thường được sử dụng để miêu tả một trạng thái lúng túng, bối rối trong hành động.

Định nghĩa cách sử dụng:
  • Quờ quạng (động từ): Diễn tả việc tìm kiếm, sờ soạng một cách lúng túng, không mục đích rõ ràng.
  • dụ: "Trong bóng tối, tôi phải quờ quạng tìm chiếc điện thoại của mình."
Các cách sử dụng:
  1. Sử dụng trong tình huống cụ thể:

    • "Khi bị mất đồ, anh ấy bắt đầu quờ quạng khắp nơi để tìm."
    • " ấy quờ quạng trong túi xách để tìm chìa khóa."
  2. Sử dụng trong trạng thái tâm lý:

    • "Khi nghe câu hỏi khó, tôi cảm thấy như mình đang quờ quạng trong kiến thức của mình."
    • "Anh ấy quờ quạng trong suy nghĩ khi không biết trả lời ra sao."
Biến thể của từ:
  • Từ "quờ" có thể được sử dụng độc lập để chỉ hành động sờ soạng, nhưng khi kết hợp với "quạng", tạo ra nghĩa lúng túng hơn.
  • Không nhiều biến thể khác của từ này trong tiếng Việt, nhưng có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ như "quờ quạng tìm kiếm".
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Sờ soạng: Cũng chỉ hành động tìm kiếm mờ mịt, nhưng thường không mang ý nghĩa lúng túng như "quờ quạng".
  • Lúng túng: Diễn tả một trạng thái không chắc chắn, giống với cảm giác khi quờ quạng.
Từ liên quan:
  • Mờ mịt: Nghĩa là không rõ ràng, có thể liên quan đến tình huống ai đó quờ quạng.
  • Bối rối: Diễn tả cảm giác không biết phải làm , có thể dùng để mô tả trạng thái khi quờ quạng.
  1. Nh. Quờ.

Similar Spellings

Words Containing "quờ quạng"

Comments and discussion on the word "quờ quạng"